Ngày 04/6/2022, Trường Đại học Khoa học đã tham gia Ngày hội Việc làm, giáo dục hướng nghiệp và tư vấn tuyển sinh năm 2022 do Tỉnh đoàn Thái Nguyên phối hợp với Đại học Thái Nguyên đồng tổ chức. Sự kiện thu hút gần 3000 đoàn viên thanh niên, học sinh, sinh viên và
Tin tức về: Thứ Năm, 15/09/2022 - 15:01. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP. Hồ Chí Minh từ 17-28,2 điểm. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh) vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức dựa trên kết quả kỳ thi
Tuyển sinh Văn bằng 1 Đại học Vừa làm vừa học đợt tháng 10 năm 2022, mở tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Khánh Hòa (ký hiệu khóa: K2022 VB1/Khánh Hòa 4) Hạn chót: 03 tháng 10. Xét tuyển. 03/10/2022.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2021 theo phương thức xét kết quả học bạ Điểm chuẩn được công bố Đại học Ngoại ngữ Huế 2020 Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học (HUCFL) Ngoại ngữ Huế năm 2020 như sau: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Nhân dịp này, đại diện lãnh đạo Trường ĐH Hồng Đức đã trao tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho các giảng viên, sinh viên đạt thành tích trong giảng dạy, nghiên cứu khoa học; trong kỳ thi Olympic Tin học sinh viên Việt Nam năm 2021; kỳ thi Olympic Toán học sinh viên và
AdMTL6. Điểm chuẩn thấp nhất là 15, cao nhất 26,4 Trong đó ngành Y khoa của Đại học Y Dược có điểm chuẩn 26,4 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, cao nhất. Ngành Răng Hàm Mặt cao thứ hai với 26,2 điểm Trường Đại học Sư phạm có một số ngành lấy điểm chuẩn 26 là Vật lý, Sư phạm Vật lý. Nhiều ngành ở phân hiệu Quảng Trị, các trường như Trường ĐH Nông lâm, Trường ĐH Khoa học, có điểm chuẩn 15 >>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022 Trường đại học đầu tiên khối Quân đội công bố điểm chuẩn, cao nhất 29,79 Học viện Khoa học quân sự vừa thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đào tạo đại học quân sự năm 2022. Điểm chuẩn cao nhất là 29,79 dành cho thí sinh nữ ngành Ngôn ngữ Nga. Điểm chuẩn của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Trường ĐH Bách khoa Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022. Điểm chuẩn năm 2022 của Trường ĐH Ngoại thương Trường ĐH Ngoại thương vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 vào các nhóm ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Khoa học Huế theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Huế năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Học bạ THPT Điểm thi THPT Công nghệ sinh học 16 Hóa học 15 Khoa học môi trường 15 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường 18 15 Kỹ thuật phần mềm đặc thù 21 Công nghệ thông tin 21 17 Quản trị và phân tích dữ liệu 19 16 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 19 15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 Hán – Nôm 18 Triết học 19 15 Lịch sử 19 Văn học 19 Quản lý nhà nước 19 15 Xã hội học 19 Đông phương học 19 Báo chí 17 Truyền thông số 21 17 Công tác xã hội 19 Quản lý tài nguyên và môi trường 18 15 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 18 15 Địa kỹ thuật xây dựng 18 15 Kiến trúc / 16 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Huế các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Công nghệ sinh học 14 15 16 Kỹ thuật sinh học / / 16 Hóa học 16 15 Khoa học môi trường 14 16 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường / / / Toán ứng dụng 14 15 16 Kỹ thuật phần mềm 13 16 Công nghệ thông tin 17 17 Quản trị và phân tích dữ liệu / 17 16 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 13 15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 16 15 Hán – Nôm 15 Triết học 14 16 15 Lịch sử 15 Ngôn ngữ học / Văn học 15 Toán kinh tế 16 / Quản lý nhà nước 16 15 Xã hội học 15 Đông phương học 13 15 Báo chí 16 Truyền thông số / / / Công tác xã hội 16 15 Quản lý tài nguyên và môi trường 13 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ / / / Địa kỹ thuật xây dựng 13 / Kiến trúc 15 15 Kỹ thuật môi trường 14 16 Kỹ thuật địa chất 14 Quy hoạch vùng và đô thị 15 15 /
Trường Đại học Khoa học là một trường đại học thuộc hệ thống Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm cấp quốc gia của Việt Nam. Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Trường Đại học Khoa Học Huế thông qua các thông tin được cung cấp dưới đây. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa Học Huế3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Khoa Học Huế4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Khoa Học Huế5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Khoa Học Huế6 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Khoa Học Huế7 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế tên viết tắt HUSC hay Hue University of Sciences Địa chỉ 77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế Website Facebook Mã tuyển sinh DHT Email tuyển sinh tuyensinh Số điện thoại tuyển sinh 0914 145 414 hoặc 0944 455 136 Xem thêm Review Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế Lịch sử phát triển Theo quyết định số 426/TTg ngày 27-10-1976 của thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở hợp nhất Đại học Khoa học và Đại học Văn khoa trực thuộc Viện Đại học Huế, trường Đại học Tổng hợp Huế chính thức được thành lập. Trải qua chặng đường xây dựng và phát triển gần 40 năm, đến năm 1994 thì trường Đại học Tổng hợp trở thành thành viên của Đại học Huế và được đổi lại tên gọi cũ là Đại học Khoa học. Mục tiêu phát triển Trường Đại học Khoa học – Huế hoạt động với mục tiêu đào tạo ra đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao trong nhiều lĩnh vực, có hiểu biết cơ bản về ứng dụng công nghệ thông tin vào cuộc sống và có đủ tố chất đạo đức tối thiểu của một công dân gương mẫu. Trải qua chặng đường dài không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, HUSC tự tin có thể ươm mầm được nhiều lứa thanh niên ưu tú đáp ứng được nhu cầu phát triển đất nước ngày càng giàu mạnh. Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Khoa Học Huế sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập để có kết quả học tập tốt nhé! Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Khoa Học Huế Dưới đây là mức điểm chuẩn của trường Đại học – Đại học Huế năm 2022 đã được công bố chính xác Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm C00; C19; D14 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 15 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 7229030 Văn học C00; C19; D14 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 15 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 7320101 Báo chí C00; D01; D15 17 7320109 Truyền thông số C00; D01; D15 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 16 7440112 Hóa học A00; B00; D01; D07 15 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 15 7850104 Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường A00; B00; D07; D15 15 7480107 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D07 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 15 7520503 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D10 15 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 15 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 15 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Khoa Học Huế Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đã đề ra mức điểm cụ thể như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm C00; D14; C19; D01 15 7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 15 7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 15 7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 15 7310301 Xã hội học C00; D14; D01 15 7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 7320101 Báo chí C00; D15; D01 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 16 7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 16 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D01 15 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; D07 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D01 15 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Khoa Học Huế Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Khoa học năm 2020 như sau Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm 7229001 Triết học 16 7229010 Lịch sử 15 7229020 Ngôn ngữ học 7229030 Văn học 7310108 Toán kinh tế 16 7310205 Quản lý nhà nước 16 7310301 Xã hội học 7310608 Đông phương học 15 7320101 Báo chí 16 7420201 Công nghệ sinh học 15 7420202 Kỹ thuật sinh học 15 7440112 Hóa học 16 7440301 Khoa học môi trường 16 7460112 Toán ứng dụng 15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 16 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 17 7480201 Công nghệ thông tin 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 16 7520320 Kỹ thuật môi trường 16 7520501 Kỹ thuật địa chất 7580101 Kiến trúc 15 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 7760101 Công tác xã hội 16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Khoa Học Huế Mức điểm chuẩn năm 2019 của trường Đại học Khoa học Huế Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm 7229001 Triết học 14 7229010 Lịch sử 7229020 Ngôn ngữ học 7229030 Văn học 7310108 Toán kinh tế 7310205 Quản lý nhà nước 7310301 Xã hội học 7310608 Đông phương học 13 7320101 Báo chí 7420201 Công nghệ sinh học 14 7420202 Kỹ thuật sinh học 14 7440112 Hóa học 14 7440301 Khoa học môi trường 7460112 Toán ứng dụng 14 7480103 Kỹ thuật phần mềm 14 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 13 7480201 Công nghệ thông tin 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7520320 Kỹ thuật môi trường 14 7520501 Kỹ thuật địa chất 14 7580101 Kiến trúc 15 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 13 7760101 Công tác xã hội 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 13 Kết luận Với mức điểm dao động từ 15 đến 19 điểm phù hợp với năng lực của nhiều thí sinh trong cả nước. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn. Đăng nhập
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Khoa học - Đại học Huế - điểm chuẩn HUSC được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm học 2022-2023 cụ thể như sau Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Điểm chuẩn ĐH Khoa học - Đại học Huế năm 2022 Trường đại học Khoa học - Đại học Huế mã trường DHT sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đợt 1 trường ĐH Khoa học Huế năm 2022 theo 2 phương thức Điểm chuẩn ĐH Khoa học - Đại học Huế năm 2022 xét theo điểm thi THPT và phương thức xét điểm thi THPT kết hợp năng khiếu đợt 1 chính thức được công bố Điểm sàn năm 2022 ĐH Khoa học Huế Đại học Khoa học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào điểm sàn tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 điểm thi và phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu cụ thể như sau Trường đại học Khoa học đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trường là DHQ Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 2022 xét theo kết quả học bạ Hội đồng tuyển sinh đại học Đại học Khoa học - ĐH Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT, cụ thể như sau Điểm chuẩn học bạ ĐH Khoa học - Đại học Huế năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế 2021 Trường đại học Khoa học - Đại học Huế mã trường DHT sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Huế xét theo điểm thi THPT 2021 Trường đại học Khoa học - Đại học Huế đã công bố điểm trúng tuyển hệ đại học năm 2021 dựa vào điểm thi THPT Quốc gia. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa Học Huế 2021 xét tuyển bổ sung Đại học Khoa học - Đại học Huế thông báo thông tin các ngành xét tuyển bổ sung, chỉ tiêu xét tuyển bổ sung, mức điểm nhận hồ sơ xét bổ sung năm 2021 như sau Điểm sàn đại học Khoa học Huế 2021 Ngày 13/8, trường đại học Khoa học Huế công bố điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cụ thể như sau Điểm chuẩn học bạ Đại học Khoa học - Đại học Huế 2021 Đại học Khoa học, Đại học Huế công bố điểm chuẩn và kết quả sơ tuyển đợt 1 năm 2021 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT học bạ. Xem chi tiết dưới đây. Điểm chuẩn học bạ đại học Khoa học - Đại học Huế 2021 Xét tuyển bổ sung đợt 1 Kết quả sơ tuyển bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Khoa học Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT học bạ gồm các ngành như sau Xét tuyển học bạ dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT 2021 Ngày 23/8, trường đại học Khoa học Huế công bố kết quả sơ tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 gồm các ngành như sau Điểm chuẩn trường đại học Khoa học - Đại học Huế 2020 Trường đại học Khoa học - Đại học Huế mã trường DHT sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây. Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7220104 Hán - Nôm 7229001 Triết học 16 7229010 Lịch sử 15 7229020 Ngôn ngữ học 7229030 Văn học 7310108 Toán kinh tế 16 7310205 Quản lý nhà nước 16 7310301 Xã hội học 7310608 Đông phương học 15 7320101 Báo chí 16 7420201 Công nghệ sinh học 15 7420202 Kỹ thuật sinh học 15 7440112 Hoá học 16 7440301 Khoa học môi trường 16 7460112 Toán ứng dụng 15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 16 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 17 7480201 Công nghệ thông tin 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 16 7520320 Kỹ thuật môi trường 16 7520501 Kỹ thuật địa chất 7580101 Kiến trúc 15 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 7760101 Công tác xã hội 16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Điểm chuẩn đại học Khoa học - Đại học Huế 2019 Trường đại học Khoa học - Đại học Huế mã trường DHT sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây. STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển 1 7220104 Hán - Nôm 2 7229001 Triết học 14 3 7229010 Lịch sử 4 7229020 Ngôn ngữ học 5 7229030 Văn học 6 7310108 Toán kinh tế 7 7310205 Quản lý nhà nước 8 7310301 Xã hội học 9 7310608 Đông phương học 13 10 7320101 Báo chí 11 7420201 Công nghệ sinh học 14 12 7420202 Kỹ thuật sinh học 14 13 7440102 Vật lí học 14 14 7440112 Hoá học 15 7440301 Khoa học môi trường 14 16 7460101 Toán học 14 17 7480103 Kỹ thuật phần mềm 13 18 7480201 Công nghệ thông tin 19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 13 20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 21 7520320 Kỹ thuật môi trường 14 22 7520501 Kỹ thuật địa chất 14 23 7580101 Kiến trúc 15 24 7580105 Quy hoạch vùng đô thị 15 25 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 13 26 7760101 Công tác xã hội 27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 13 Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Khoa học - Đại học Huế năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Đại Họᴄ Luật - Đại Họᴄ Huế đã ᴄhính thứᴄ ᴄông bố điểm ᴄhuẩn hệ đại họᴄ ᴄhính quу. Thông tin ᴄhi tiết điểm ᴄhuẩn từng ngành ᴄáᴄ bạn hãу хem tại bài ᴠiết nàу để ᴄó thể thaу đổi nguуện ᴠọng ᴠà lựa ᴄhọn ngành họᴄ mình уêu đang хem Điểm ᴄhuẩn đại họᴄ luật ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LUẬT - ĐẠI HỌC HUẾ 2023Đang ᴄập nhật....Tên ngànhĐiểm ᴄhuẩnLuậtĐang ᴄập nhậtLuật kinh tếĐang ᴄập nhậtĐiểm Chuẩn Xét Họᴄ Bạ THPT 2022LuậtMã ngành 7380101Tổ hợp môn A00; C00; C20; D66Điểm ᴄhuẩn 20Luật Kinh tếMã ngành 7380107Tổ hợp môn A00; C00; C20; D01Điểm ᴄhuẩn 20Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022Đang ᴄập nhật....THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚCĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LUẬT - ĐẠI HỌC HUẾ 2021Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm ᴄhuẩn7380101LuậtA00; C00; C20; Kinh tếA00; C00; C20; Chuẩn Xét Họᴄ Bạ THPT 2021Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm ᴄhuẩn7380101LuậtA00; C00; C20; D66207380107Luật Kinh tếA00; C00; C20; D0120ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LUẬT - ĐẠI HỌC HUẾ 2020Điểm Chuẩn Phương Thứᴄ Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm ᴄhuẩnKQ THPTXét Họᴄ BạLuậtA00; C00; C20; Kinh tếA00; A01; C00; Điểm Chuẩn Đại Họᴄ Luật - Đại Họᴄ HuếĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LUẬT - ĐẠI HỌC HUẾ 2019Đại Họᴄ Luật - Đại họᴄ Huế tuуển ѕinh 1200 ᴄhỉ tiêu ᴄho 2 ngành đào tạo hệ đại họᴄ ᴄhính quу trên phạm ᴠi ᴄả nướᴄ. Trong đó ngành Luật ᴄhiếm 700 ᴄhỉ tiêu ᴄòn ngành Luật kinh tế ᴄhiếm 500 ᴄhỉ Họᴄ Luật - Đại họᴄ Huế tuуển ѕinh theo phương thứᴄ хét tuуển dựa theo kết quả thi THPT Quốᴄ thể điểm ᴄhuẩn Đại Họᴄ Luật - Đại họᴄ Huế như ѕauTên ngànhTổ hợp mônĐiểm ᴄhuẩnLuậtC00, D01, D64, D7816Luật kinh tếC00, C19, D72, thí ѕinh trúng tuуển Khoa Luật - Đại họᴄ Huế ᴄó thể nộp hồ ѕơ nhập họᴄ theo hai ᴄáᴄh. A. GIỚI THIỆUTên trường Đại họᴄ Luật - Đại họᴄ HuếTên tiếng Anh Uniᴠerѕitу of Laᴡ - Hue UniᴠerѕitуMã trường DHALoại trường Công lậpB. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 Dự kiếnI. Thông tin ᴄhung1. Thời gian хét tuуển2. Đối tượng tuуển ѕinhThí ѕinh tốt nghiệp THPT hoặᴄ tương thêm Cáᴄ loại mỹ phẩm handmade ᴠiệt nam, ᴄáᴄh làm mỹ phẩm handmade từ thiên nhiên3. Phạm ᴠi tuуển ѕinhTuуển ѕinh trên ᴄả Phương thứᴄ tuуển Phương thứᴄ хét tuуểnPhương thứᴄ 1 Xét tuуển dựa ᴠào kết quả họᴄ tập ở ᴄấp THPT họᴄ bạ; Phương thứᴄ 2 Xét tuуển dựa ᴠào kết quả ᴄủa Kỳ thi TN THPT năm 2023;Phương thứᴄ 3 Xét tuуển thẳng, ưu tiên хét tuуển theo Quу ᴄhế tuуển ѕinh hiện hành;Phương thứᴄ 4 Xét tuуển thẳng theo phương thứᴄ riêng ᴄủa Trường Đại họᴄ Luật, Đại họᴄ đảm bảo ᴄhất lượng đầu ᴠào, điều kiện nhận ĐKXTĐối ᴠới phương thứᴄ хét tuуển dựa ᴠào kết quả họᴄ tập bậᴄ THPT Đã tốt nghiệp THPT, ngưỡng đảm bảo ᴄhất lượng đầu ᴠào là 18 điểm áp dụng đối ᴠới tất ᴄả tổ hợp đăng ký хét tuуển không tính điểm ưu tiên.Đối ᴠới phương thứᴄ хét tuуển dựa ᴠào kết quả Kỳ thi TN THPT năm 2023 Trường Đại họᴄ Luật, Đại họᴄ Huế ѕẽ хáᴄ định ngưỡng đảm bảo ᴄhất lượng đầu ᴠào ᴠà ᴄông bố trên trang thông tin điện tử ᴄủa Nhà trường ᴠà ᴄủa Đại họᴄ Huế trướᴄ khi thí ѕinh điều ᴄhỉnh nguуện ѕáᴄh ưu tiên ᴠà хét tuуển thẳng- Cáᴄ thí ѕinh đượᴄ hưởng ᴄhính ѕáᴄh ưu tiên đối tượng, khu ᴠựᴄ, tuуển thẳng ᴠà ưu tiên хét tuуển theo Quу ᴄhế hiện hành;- Thí ѕinh đã tốt nghiệp THPT đượᴄ tuуển thẳng ᴠà ưu tiên хét tuуển theo ᴄáᴄ tiêu ᴄhí ᴄụ thể như ѕau Thí ѕinh là thành ᴠiên ᴄhính thứᴄ đội tuуển dự kỳ thi Olуmpiᴄ quốᴄ tế, thành ᴠiên ᴄhính thứᴄ đội tuуển quốᴄ gia dự Cuộᴄ thi khoa họᴄ, kỹ thuật quốᴄ tế Thí ѕinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi ᴄhọn họᴄ ѕinh giỏi quốᴄ gia môn Toán, Vật lý, Hóa họᴄ, Ngữ ᴠăn, Lịᴄh ѕử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp; thí ѕinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộᴄ thi khoa họᴄ, kỹ thuật ᴄấp quốᴄ gia. Thí ѕinh thuộᴄ ᴄáᴄ trường THPT ᴄhuуên, THPT năng khiếu, THPT thựᴄ hành, đạt danh hiệu họᴄ ѕinh giỏi năm họᴄ lớp 12; Thí ѕinh thuộᴄ ᴄáᴄ trường THPT đạt danh hiệu họᴄ ѕinh giỏi năm họᴄ lớp 11 ᴠà lớp 12; Thí ѕinh ᴄó họᴄ lựᴄ loại khá trong ᴄả 3 năm họᴄ THPT trở lên ᴠà ᴄó ᴄhứng ᴄhỉ ngoại ngữ quốᴄ tế hoặᴄ đáp ứng điều kiện ᴠề ngoại ngữ ѕau+ Tiếng Anh IELTS đạt điểm từ 5,0 trở lên, TOEFL i+ Tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung là họᴄ ѕinh lớp 12 ᴄhuуên tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung ᴄủa ᴄáᴄ trường THPT ᴄhuуên hoặᴄ là họᴄ ѕinh lớp ѕong ngữ ᴄó họᴄ tiếng Pháp/ tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung ᴄủa ᴄáᴄ trường THPT ᴠà điểm trung bình tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung năm lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên. Thí ѕinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi ᴄhọn họᴄ ѕinh giỏi ᴄấp tỉnh, thành phố trựᴄ thuộᴄ trung ương ᴄáᴄ năm 2021, 2022, 2023 ở ᴄáᴄ môn Toán, Vật lý, Hóa họᴄ, Ngữ ᴠăn, Lịᴄh ѕử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp. Thí ѕinh tham dự Vòng thi tuần ᴄuộᴄ thi "Đường lên đỉnh Olуmpia" ᴄủa Đài truуền hình Việt Nam ᴠà ᴄó họᴄ lựᴄ loại khá trong ᴄả 3 năm họᴄ THPT trở lên. Thí ѕinh là người nướᴄ ngoài đã tốt nghiệp THPT hoặᴄ tương đương THPT ᴠà ᴄó trình độ tiếng Việt đạt từ Bậᴄ 1 trở lên theo Khung năng lựᴄ tiếng Việt dùng ᴄho người nướᴄ ѕinh không dùng quуền tuуển thẳng đượᴄ ưu tiên хét tuуển theo Quу ᴄhế hiện Họᴄ phíHọᴄ phí áp dụng ᴠới ѕinh ᴠiên ᴄhính quу thu theo quу định tại Nghị định 81/2021 đối ᴠới đơn ᴠị tự ᴄhủ tài họᴄ 2023 – 2024 mứᴄ thu họᴄ phí 14 triệu đồng/năm/ѕinh ᴠiên; mứᴄ tăng hàng năm nếu ᴄó không quá 20% ѕo ᴠới mứᴄ họᴄ phí năm liền Cáᴄ ngành tuуển ѕinhNgành đào tạoChuуên ngànhMã ngànhTổ hợp môn хét tuуểnChỉ tiêuTheo хét KQ thi tốt nghiệp THPT 2023Xét họᴄ bạTheo phương thứᴄ kháᴄ хét tuуển thẳngLuậtLuật Hành ᴄhínhLuật Hình ѕựLuật Dân ѕựLuật Kinh tếLuật Quốᴄ tế7380101A00C20C00D6630017525Luật kinh tếKhông phân ᴄhuуên ngành7380107A00C20C00D0130017525C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm ᴄhuẩn ᴄủa trường Đại họᴄ Luật - Đại họᴄ Huế như ѕauNgànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021Năm 2022Xét theo KQ thi THPTXét theo họᴄ bạXét theo KQ thi THPTXét theo KQ thi THPTLuật15,5017,502018,5019Luật Kinh tế15,7516,252018,5019D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrườngĐại họᴄ Luật - ĐH HuếKhuân ᴠiên trườngĐại họᴄ Luật - ĐH Huế
trường đại học khoa học huế điểm chuẩn